Sử dụng các cụm động từ như "gọi tắt", "dọn dẹp" hoặc "lấp đầy" sẽ làm phong phú thêm khả năng nói hoặc viết tiếng Anh của bạn.
1. Gọi tắt
Ý nghĩa: Hủy bỏ.
Ví dụ: We call the party off / Chúng tôi đã gọi tắt bữa tiệc. (Chúng tôi đã hủy bỏ bữa tiệc).
2. Dọn dẹp
Ý nghĩa: Dọn dẹp, ngăn nắp khu vực chung.
Ví dụ: John clean the living room up / John dọn dẹp phòng khách. (John dọn dẹp phòng khách).
3. Lấp đầy
Ý nghĩa: Để lấp đầy một cái gì đó.
Ví dụ: Lý Tiểu Long làm đầy cốc rượu của mình / Lý Tiểu Long làm đầy cốc rượu của mình. (Bruce rót đầy ly rượu của mình).
4. Tìm hiểu
Ý nghĩa: Để khám phá, để tìm ra.
Ví dụ: Hãy cho tôi biết khi bạn tìm ra câu trả lời. (Hãy cho tôi biết khi bạn tìm thấy câu trả lời).
5. Lấy lại
Nghĩa là: Trả lại, trả lại, lấy lại.
Ví dụ: Rodger đã nhận lại bút chì từ Lenny / Rodger đã nhận lại bút chì từ Lenny. (Rodger lấy bút chì từ Lenny).
6. Chăm sóc
Ý nghĩa: Chăm sóc.
Ví dụ: Cảm ơn bạn đã chăm sóc tôi khi tôi bị ốm. (Cảm ơn anh đã chăm sóc em khi em ốm).
7. Đưa lên với
Ý nghĩa: Chịu đựng hoặc để tha thứ.
Ví dụ: Jeff chịu đựng thái độ giễu cợt của Janice. (Jeff tha thứ cho lời mỉa mai của Janicce).
8. Hết
Nghĩa là: Kiệt sức, kiệt quệ.
Ví dụ: Maria hết khăn giấy và phải đến cửa hàng. (Maria hết khăn giấy và phải đến cửa hàng).
9. Đưa ra ngoài
Ý nghĩa: Ra ngoài.
Ví dụ: Please take thebage out before you leave / Please take out thebage before you leave. (Vui lòng đổ rác trước khi rời đi).
10. Vứt bỏ
Ý nghĩa: Để ném một thứ gì đó đi.
Ví dụ: Có thể bạn ném chiếc bánh burrito đó đi / Bạn có thể vứt chiếc bánh burrito đó đi không? (Bạn có thể vứt chiếc bánh burrito đó đi không)?
Theo dõi Grammarly
.
Theo vnExpress